Trang chủ / Cửa hàng / Xà gồ thép công nghiệp / Xà gồ thép đen chất lượng cao
Xà gồ thép đen là nguyên liệu không thể thiếu trong công nghiệp xây dựng để lợp mái tôn, làm hệ thống mái có kết cấu thép của các nhà xưởng, làm khung nhà xưởng, làm đòn thép… Tại sao xà gồ thép đen lại được ưa chuộng đến vậy? Hãy khám phá ngay sau đây.
1. Xà gồ thép đen là gì?
Xà gồ thép là loại xà gồ được làm hoàn toàn từ thép cacbon, trải qua quá trình cán nóng theo tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến, hiện đại. Xà gồ thép đen còn được gọi là một dầm hoặc thanh ngang được sử dụng để hỗ trợ kết cấu trong các tòa nhà, phổ biến nhất là trong mái nhà.
2. Ưu và nhược điểm xà gồ thép đen
Xà gồ rất quan trọng vì nếu không có nó sẽ không có khung cho tấm lợp trên mái dựa vào. Chúng được sử dụng phổ biến nhất trong các tòa nhà bằng kim loại bởi các ưu điểm:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
3. Các loại xà gồ thép đen
Tùy theo hình dáng mà sản phẩm xà gồ thép đen có thể chia thành nhiều loại. Hiện nay, Thép Nhật Quang đang phát triển 3 dòng sản phẩm xà gồ thép đen chính là xà gồ chữ C, U, Z. Dù có hình dáng khác nhau nhưng tất cả xà gồ Thép Nhật Quang đều có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, không bị võng, cong, oằn, vặn xoắn khi có lực tác động mạnh.
3.1 Xà gồ hình chữ C
Nhờ hình dạng giống chữ C nên xà gồ có khả năng chịu lực tốt, tạo giá nâng đỡ vững chắc cho phần mái hoặc tường nhà. Thép Nhật Quang đột lỗ sẵn tại hai đầu xà gồ giúp thi công và tháo dỡ dễ dàng, làm tăng tính linh hoạt trong quá trình xây dựng.
Ứng dụng: xây dựng mái hoặc khung nhà xưởng, nhà ở, kho dự trữ, nhà thi đấu, trung tâm mua sắm, nhà ga sân bay,…
3.2 Xà gồ hình chữ Z
Thiết kế hình chữ Z với góc nhỏ hơn 90 độ phù hợp với những mái nhà có độ dốc lớn. Giảm chiều cao tiết diện xà gồ, tiết kiệm lên đến 40% vật liệu và linh hoạt để lắp đặt tại nhiều vị trí khác nhau mà không cần khoan, cắt. Hỗ trợ tải trọng từ sàn mái chắc chắn.
Ứng dụng: khung đặt tấm pin năng lượng mặt trời, xây dựng cửa ra vào và cửa sổ, lan can đường cao tốc, kết cấu thép xây dựng, ván khuôn thép, máy móc nông nghiệp, nội thất, kho bãi, hỗ trợ đường ống và các lĩnh vực khác.
3.3 Xà gồ hình chữ U
Có thiết kế giống xà gồ chữ C, xà gồ chữ U thiết kế góc vuông 90 độ phù hợp với những mái nhà có độ dốc nhỏ. Đột lỗ tại hai cạnh bên giúp quá trình thi công nhanh chóng và thuận tiện hơn.
Ứng dụng: xây dựng mái hoặc khung nhà, cửa ra vào và cửa sổ và các lĩnh vực khác.
4. Bản vẽ kỹ thuật xà gồ thép đen
Tất cả sản phẩm xà gồ thép đen của Thép Nhật Quang đều được sản xuất dựa trên bản vẽ kỹ thuật đạt chuẩn, cho ra đời những sản phẩm chất lượng, đồng đều. Dưới đây là 2 bản vẽ kỹ thuật tiêu biểu của xà gồ chữ C và chữ Z.
5. Thông số kỹ thuật xà gồ thép đen
Dưới đây là thông số chi tiết của 2 loại xà gồ phổ biến nhất là dạng chữ C và chữ Z.
5.1. Thông số kỹ thuật
Kích thước và tiết diện các mặt cụ thể như sau:
Thông số | A | B | C | D | E | P | P’ | T |
Xà gồ chữ C | 75-300 | 40-100 | 0-27 | 50-280 | 14×24, 16×24, 18×22, 18×30, 20×24, 22×30, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20 | 14×24, 16×24, 18×22, 18×30, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18 | 1.2-3.2 | |
Xà gồ chữ Z | 150-300 | 40-100 | 40-100 | 15-27 | 50-280 | 14×24, 16×24, 18×22, 18×30, 20×24, 22×30, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20 | 14×24, 16×24, 18×22, 18×30, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18 | 1.5-3.2 |
Lưu ý:
- Góc lượng R3 ± 1
- Độ vồng xà gồ < 1:500, độ võng 1:250
- Dung sai chiều dài ± 5mm
- Dung sai kích thước cánh, bụng ± 1mm
- Dung sai mép cánh ± 2mm
- Dung sai kích thước lỗ ± 0,5mm
- Dung sai khoảng cách lỗ theo phương dọc ± 2mm
- Dung sai khoảng cách tâm lỗ theo phương ngang ± 1mm
- Dung sai góc ±2º
5.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật
Bên cạnh thông số kỹ thuật, xà gồ thép Nhật Quang còn phải đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật quốc tế sau:
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
5.3. Trọng lượng xà gồ thép đen
Trọng lượng xà gồ thép đen chữ C và chữ Z thể hiện trong hai bảng dưới đây:
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép chữ C (kg/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép chữ Z (kg/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Z300x82x88x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Z300x94x100x20 | 6.22 | 6.63 | 7.44 | 8.26 | 9.07 | 9.48 | 9.88 | 10.28 | 11.49 | 12.29 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 2%
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
6. Quy trình sản xuất, kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm xà gồ thép đen
Để cho ra đời sản phẩm đạt chuẩn, các loại xà gồ thép đều trải qua quá trình sản xuất, kiểm tra, thử nghiệm nghiêm ngặt.
6.1. Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất xà gồ thép đen gồm có 10 bước:
- Bước 1: Kiểm tra bản vẽ kỹ thuật
- Bước 2: Chuẩn bị nguyên liệu
- Bước 3: Vào cuộn
- Bước 4: Điều chỉnh gale và cối đột lỗ
- Bước 5: Cài đặt thông số kỹ thuật theo bản vẽ
- Bước 6: Test sản phẩm
- Bước 7: Sản xuất theo đơn hàng
- Bước 8: Kiểm tra thành phẩm
- Bước 9: Đóng gói, dán tem
- Bước 10: Giao hàng
6.2. Quy trình kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm
Các sản phẩm xà gồ Thép Nhật Quang sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và kiểm soát nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 dưới những loại máy móc, thiết bị hiện đại, tiên tiến, chuyên nghiệp. Vì vậy, mỗi sản phẩm đều được kiểm tra chính xác các lỗi, từ khâu nguyên vật liệu đến khâu thành phẩm, và đảm bảo chất lượng tuyệt đối.
7. Xà gồ Thép Nhật Quang chất lượng, uy tín
Xà gồ thép đen Thép Nhật Quang được sản xuất từ năm 1999, trên dây chuyền sản xuất hiện đại của Đài Loan, Nhật Bản. Tất cả các nguyên liệu đầu vào đều được nhập từ Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc… và kiểm tra chặt chẽ theo tiêu chuẩn SS400, Q345. Sau đó, nguyên liệu được đưa vào dây chuyền sản xuất tự động, khép kín để cho chất lượng cao nhất.
Tiết diện xà gồ Nhật Quang đa dạng, mang đến nhiều lựa chọn hơn cho người sử dụng.
Tiết diện của xà gồ Nhật Quang chữ C:
- Chiều cao: 75 – 300 mm
- Độ dày: 1,2 – 3,2 mm
- Độ dài: Đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế
- Vị trí lỗ đột: Được cắt và đột lỗ tự động trong quá trình sản xuất.
- Cánh: 40 – 100 mm. Hai cánh bằng nhau
- Mép cánh: 15 – 20 mm
Tiết diện của xà gồ thép đen chữ Z:
- Chiều cao: 150 – 300 mm
- Độ dày: 1,5 – 3,2 mm
- Độ dài: Đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế
- Vị trí lỗ đột: Được cắt và đột lỗ tự động trong quá trình sản xuất.
- Cánh: 50 – 100 mm. Một cánh rộng và một cánh hẹp, độ chênh lệch bằng 2,5 lần độ dày sản phẩm
- Mép cánh: 20mm
- Độ vát mép cánh: 135 độ
8. Các dự án xà gồ thép đen được Nhật Quang thực hiện
Xà gồ Thép Nhật Quang được ưa chuộng sử dụng trong rất nhiều dự án lớn nhỏ khác nhau. Có thể kể đến như:
- Các nhà máy sản xuất của SAMSUNG, PANASONIC, PEPSI, NESTLE…tại Việt Nam, Philippines
- Nhà ga T2, nhà ga hàng hóa tại Cảng Hàng không Quốc tế Sân bay Nội Bài
- Cảng Hàng không Quốc tế Vân Đồn
- Nhà ga hành khách quốc tế – Cảng hàng không sân bay Đà Nẵng
- Sân bay Lào
- Khu liên hợp gang thép Hòa Phát Dung Quốc – Quảng Ngãi
- Nhà máy gang thép Formosa – Hà Tĩnh
- Tổ hợp sản xuất ô tô Vinfast – Tập đoàn VINCOM
- Tổ hợp công nghệ cao của LG Electronics – KCN Tràng Duệ
- Dự án MaxPort 9 (Thái Bình), VSIP (Bắc Ninh, Nghệ An)
- Nhà máy Schneider Electric – Khu Công nghệ cao Sài Gòn
- Nhà máy nhiệt điện Thái Bình
- Tổ hợp Câu lạc bộ khu đô thị ParkCity (Hà Nội)
- Nhà để máy bay tại Cambodia
Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cụ thể về kích thước, trọng lượng, giá cả của các loại xà gồ thép đen và vận chuyển tới tận công trình.
CÔNG TY TNHH THÉP NHẬT QUANG
- Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
- Điện thoại: 0221 3990 550
- Fax: 0221 3990 560
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn