Trang chủ / Cửa hàng / Ống Thép - Thép Nhật Quang / Ống inox công nghiệp ISP
Ống inox công nghiệp ISP
Sản phẩm ống inox công nghiệp Nhật Quang (ISP) là dòng sản phẩm mới chất lượng cao theo tiêu chuẩn quốc tế sản xuất tại Việt Nam hướng tới mục tiêu thay thế cho sản phẩm nhập khẩu. Kinh nghiệm sản xuất từ 2016. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, CNS, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS và được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
- Chủng loại: ø 21.3 – ø 114.3
- Tiêu chuẩn: ASTM / JIS / CNS
- Vật liệu: SUS (304/304L/316/316L/409L)
- Sản xuất: đủ điều kiện “Made in Việt Nam”
Sản phẩm có độ dày đa dạng từ 2,0-8,0mm. Kích thước có độ chính xác cao. Chất lượng đồng đều. Khả năng chịu ăn mòn tốt, độ bền cao, chịu áp lực tốt, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài trong quá trình sử dụng. Ống thép inox công nghiệp Nhật Quang (ISP) đang được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp như: nước sạch, hóa chất, chế biến thực phẩm, đóng tầu, xây dựng…
Bảng thành phần hóa học và đặc tính cơ học ống inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp Nhật Quang (ISP) sản xuất từ vật liệu SUS (304/304L/316/316L/409L) theo các tiêu chuẩn ASTM/JIS /CNS.
Các loại tiêu chuẩn | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | N | Cr | Mo | ||
ASTM A312 | TP 304 | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
PT 304L | ≤ 0.035 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | ||
TP 316 | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
TP 316L | ≤ 0.035 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
JIS G3459 | SUS 304TP | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
SUS 304LTP | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 9.0 ~ 13.0 | 18.0 ~ 20.0 | ||
SUS 316TP | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
SUS 316LTP | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 12.0 ~ 16.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 |
Điều kiện giải pháp ủ nhiệt và dung sai theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, CNS
ASTM | JIS | CNS | |||
Loại | Điều kiện yêu cầu ủ thép | Loại | Giái pháp điều trị | Loại | Giái pháp điều trị |
TP 304 | Tối thiểu 1040° tôi trong nước | SUS 3041TP | Tối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh | 304TP | Tối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh |
PT 304L | SUS 3041LTP | 304LTP | |||
TP 316 | 1040°C min | SUS 316TP | 1010°C min | 316TP | 1010°C min |
TP 316L | SUS 316LTP | 316LTP |
Mặt hàng
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài | Dung sai | Độ dày | Chiều dài |
ASTM A249 | O.D < 25mm | + 0.10mm, – 0.11mm | ± 10% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm ≤ O.D ≤ 40mm | ± 0.15mm | |||
40mm < O.D < 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm ≤ O.D < 65mm | ± 0.25mm | |||
65mm ≤ O.D < 75mm | ± 0.30mm | |||
75mm ≤ O.D ≤ 100mm | ± 0.38mm | |||
100mm < O.D ≤ 200mm | + 0.38mm, – 0.64mm | |||
200mm < O.D ≤ 225mm | + 0.38mm, – 1.14mm | |||
ASTM A269 | O.D < 38.1mm | ± 0.13mm | O.D < 12.7mm ± 15%
O.D ≥ 12.7mm ± 10% |
O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm
O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm |
38.1mm ≤ O.D < 88.9mm | ± 0.25mm | |||
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm | ± 0.38mm | |||
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm | ± 0.76mm | |||
ASTM A270 | O.D ≤ 25mm | ± 0.13mm | ± 12.5% | O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm
O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm |
25mm < O.D ≤ 50mm | ± 0.20mm | |||
50mm < O.D ≤ 75mm | ± 0.25mm | |||
75mm ≤ O.D < 140mm | ± 0.38mm |
Bảng quy cách sản phẩm ống inox công nghiệp Nhật Quang (ISP)
Đường kính danh nghĩa |
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||
Độ dày phổ biến khác |
||||||||||||||
A |
B | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | |||||||||
8 | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Chứng nhận sản phẩm ống inox công nghiệp
Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn ASTM A312:2012 |
Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn ASTM A312:2012 |
Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 |
Quy trình sản xuất khoa học, khép kín, hiện đại
Tất cả sản phẩm ống inox công nghiệp đều in logo Thép Nhật Quang (Nhãn hiệu đã đăng ký bản quyền tại Cục sở hữu trí tuệ – Bộ Khoa học công nghệ) trên thân ống. Cụ thể:
- Thân ống thép: in tên thương hiệu Nhật Quang, in thông số của ống (quy cách, độ dài, tiêu chuẩn kỹ thuật, thời gian sản xuất)
- Tem đầu ống: hiển thị đầy đủ nội dung về chất lượng sản phẩm, bao gồm: Tiêu chuẩn sản xuất, Ngày sản xuất, Số lượng ống / bó ống, Người kiểm soát chất lượng.
- Đai ống màu đỏ
- Siêu đai (khóa đai) có tên thương hiệu Nhật Quang
Xem thêm sản phẩm ống thép tương tự: