Ống inox công nghiệp Nhật Quang được sản xuất bằng chất liệu inox SUS 304, 304L. 316… có nhiều đặc tính vượt trội hơn ống thép thông thường như độ bền cao, chịu áp lực tốt, gia công thuận tiện. Hơn nữa, mức giá ống inox công nghiệp không quá cao, đây sẽ là lựa chọn mang lại hiệu quả kinh tế thiết thực cho khách hàng.
1. Báo giá ống inox công nghiệp Nhật Quang
Dưới đây là bảng giá ống inox công nghiệp mới nhất, chi tiết. Quý khách hàng có thể tham khảo tại đây.
Báo giá ống inox công nghiệp ISP tại Nhật Quang Steel | |||||
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) |
Báo giá | |||
Các loại tiêu chuẩn | |||||
SCH – 5S | SCH – 10S | SCH – 20S | SCH – 40S | ||
Ø21,34 | 4,86 | 6,07 | 7,69 | Đang cập nhật | |
Ø21,7 | 4,95 | 6,15 | 7,17 | 7,91 | Đang cập nhật |
Ø25,4 | 5,86 | Đang cập nhật | |||
Ø26,67 | 6,17 | 7,75 | 10,3 | Đang cập nhật | |
Ø27,2 | 6,3 | 7,88 | 9,23 | 10,53 | Đang cập nhật |
Ø31,8 | 7,44 | Đang cập nhật | |||
Ø33,4 | 7,83 | 12,68 | 15,25 | Đang cập nhật | |
Ø34 | 7,98 | 13,06 | 13,9 | 15,55 | Đang cập nhật |
Ø38,1 | 8,99 | Đang cập nhật | |||
Ø42,16 | 9,99 | 16,31 | 20,75 | Đang cập nhật | |
Ø42,7 | 10,12 | 16,70 | 17,8 | 21,04 | Đang cập nhật |
Ø48,26 | 11,5 | 18,84 | 24,64 | Đang cập nhật | |
Ø48,6 | 11,58 | 19,17 | 20,45 | 24,83 | Đang cập nhật |
Ø50,8 | 12,12 | Đang cập nhật | |||
Ø60,33 | 14,47 | 23,83 | 32,9 | Đang cập nhật | |
Ø60,5 | 14,51 | 24,15 | 29,82 | 33 | Đang cập nhật |
Ø63,5 | 19,36 | Đang cập nhật | |||
Ø73,03 | 22,37 | 31,90 | 52,72 | Đang cập nhật | |
Ø76,3 | 23,4 | 32,87 | 38,09 | 55,26 | Đang cập nhật |
Ø88,9 | 27,37 | 39,14 | 68,57 | Đang cập nhật | |
Ø89,1 | 27,31 | 38,61 | 50,88 | 68,73 | Đang cập nhật |
Ø11,6 | 31,38 | 44,93 | 58,36 | 81,71 | Đang cập nhật |
Ø114,3 | 35,38 | 50,72 | 65,95 | 97,13 | Đang cập nhật |
Ø139,8 | 57,34 | 69,32 | 100,75 | 131,41 | Đang cập nhật |
Ø141,3 | 57,36 | 70,08 | 131,93 | Đang cập nhật | |
Ø165,2 | 67,97 | 82,23 | 119,73 | 168,02 | Đang cập nhật |
Ø168,28 | 68,53 | 83,80 | 171,29 | Đang cập nhật | |
Ø216,3 | 89,36 | 126,94 | 203,84 | 255,07 | Đang cập nhật |
Ø219,08 | 89,56 | 121,02 | 257,87 | Đang cập nhật |
Xem thêm:
2. Đặc điểm ống inox công nghiệp Nhật Quang
Ống inox công nghiệp Nhật Quang (ISP) được nghiên cứu và bắt đầu được đưa vào sản xuất quy mô công nghiệp từ năm 2016. Đây là dòng sản phẩm mới cao cấp, chất lượng và có được định hướng thay thế cho các sản phẩm nhập khẩu cùng loại. Nhật Quang lựa chọn chất liệu inox SUS 304/304L/316/316L/409L có độ bền cao và chịu áp lực tốt, sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế ASTM/JIS/CNS.
Thành phần hóa học
Các loại tiêu chuẩn | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | N | Cr | Mo | ||
ASTM A312 | TP 304 | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
PT 304L | ≤ 0.035 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | ||
TP 316 | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
TP 316L | ≤ 0.035 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
JIS G3459 | SUS 304TP | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
SUS 304LTP | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 9.0 ~ 13.0 | 18.0 ~ 20.0 | ||
SUS 316TP | ≤ 0.080 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 | |
SUS 316LTP | ≤ 0.030 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 12.0 ~ 16.0 | 16.0 ~ 18.0 | 20 ~ 30 |
Đặc tính cơ lý và đặc điểm ống Inox công nghiệp
Các loại tiêu chuẩn | Đặc điểm | Đặc tính cơ lý | ||||||
Giới hạn đàn hồi | Độ bền | Hệ số giãn | Độ cứng tham khảo | |||||
JIS G3459 |
N/mm² | N/mm² | % | HRB | HV | HB | ||
SUS 304TP | Khả năng chống ăn mòn trong điều kiện thông thường | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 | |
SUS 304LTP | Tiêu chuẩn SUS 304TP thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt SUS 304TP | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 | |
SUS 316TP | Khả năng chống ăn mòn kim loại khỏi các hạt axit sunfuric loãng axit sunfuro, axit axetic và axit hữu cơ | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 | ≤ 187 | |
SUS 316LTP | Tiêu chuẩn SUS 316TP thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt | ≥ 175 | ≥ 480 | ≥ 40 | ≤ 90 | ≤ 200 |
≤ 187 |
Điều kiện giải pháp ủ nhiệt
ASTM | JIS | CNS | |||
Loại | Điều kiện yêu cầu ủ thép | Loại | Giái pháp điều trị | Loại | Giái pháp điều trị |
TP 304 | Tối thiểu 1040° tôi trong nước | SUS 3041TP | Tối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh | 304TP | Tối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh |
PT 304L | SUS 3041LTP | 304LTP | |||
TP 316 | 1040°C min | SUS 316TP | 1010°C min | 316TP | 1010°C min |
TP 316L | SUS 316LTP | 316LTP |
Ống inox công nghiệp Nhật Quang đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như nước sạch, hóa chất, chế biến thực phẩm, đóng tàu, xây dựng…
3. Hệ thống phân phối ống inox công nghiệp Nhật Quang
Công ty TNHH Thép Nhật Quang là đơn vị chuyên hoạt động trên lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm ống thép và thép công nghiệp. Nhận thấy sự vượt trội về chất lượng cũng như tiềm năng phát triển, Thép Nhật Quang đã không ngần ngại đầu tư và bắt đầu sản xuất ống thép inox không gỉ. Nhật Quang sẵn sàng cung ứng ngay khi khách hàng có nhu cầu. Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Có phòng thí nghiệm kiểm tra và chứng nhận tại chỗ. Hệ thống phân phối ổn định và rộng khắp trên toàn quốc.
Đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, nhanh chóng giao nhận sản phẩm 24/7 theo yêu cầu. Dịch vụ gửi kho bãi hàng hóa với các điều kiện cân, bảo quản trong kho, nâng hạ, bốc xếp chỗ nhanh chóng, chính xác, an toàn và bảo vệ môi trường.
Quý khách hàng hãy liên hệ đội ngũ CSKH của Thép Nhật Quang để được tư vấn và báo giá ống inox công nghiệp mới nhất:
- Văn phòng Đại diện Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội
- Địa chỉ: Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 024 6 6642 928
- Fax: 0221 3990 560;
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn
Xem thêm: Đại lý bán ống inox công nghiệp uy tín, chính hãng