Ống thép mạ kẽm là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình bền vững hay trong ngành công nghiệp hiện đại ngày nay. Kích thước, độ dày ống đa dạng nên mức giá bán cũng khác nhau. Hãy tham khảo ngay báo giá ống thép mạ kẽm được cập nhật chi tiết sau đây để lựa chọn nhanh chóng nhất.
Tổng hợp đơn giá ống thép mạ kẽm thường và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chí độ dày, đường kính danh nghĩa và số cây/bó.
1. Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo quy cách, đường kính từ Ø21 – Ø114.
Báo giá theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A53/A53M – 12 | |||||
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
Số cây/bó | Báo giá |
Ø21,3 | 15 | 6000 | 2,77 | 169 | Đang cập nhật |
Ø26,7 | 20 | 6000 | 2,87 | 127 | Đang cập nhật |
Ø33,4 | 25 | 6000 | 3,38 | 91 | Đang cập nhật |
Ø42,2 | 32 | 6000 | 3,56 | 61 | Đang cập nhật |
Ø48,3 | 40 | 6000 | 3,68 | 44 | Đang cập nhật |
Ø60,3 | 50 | 6000 | 3,91 | 37 | Đang cập nhật |
Ø73 | 65 | 6000 | 5,16 | 24 | Đang cập nhật |
Ø88,9 | 80 | 6000 | 5,49 | 19 | Đang cập nhật |
Ø114,3
|
100
|
6000
|
3,18 |
10
|
Đang cập nhật
|
3,96 | |||||
4,78 | |||||
5,56 |
Lưu ý: Dung sai đường kính ngoài ±1%
2. Giá ống tôn mạ kẽm (ống thép mạ kẽm thường)
Bảng giá ống thép mạ kẽm theo quy cách, đường kính từ Ø21 – Ø127 Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015.
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,5 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 3,0 |
ø21,2 | 169 | 4,37 | 4,64 | 5,48 | 5,68 | 5,94 | |||||
ø26,7 | 127 | 5,59 | 5,93 | 6,96 | 7,31 | 7,64 | 8,30 | ||||
ø33,5 | 91 | 7,10 | 7,56 | 8,89 | 9,32 | 9,76 | 10,62 | 11,47 | 11,89 | ||
ø42,2 | 61 | 9,03 | 9,62 | 11,34 | 11,90 | 12,47 | 13,56 | 14,69 | 15,23 | 16,32 | 17,40 |
ø48,1 | 44 | 10,34 | 11,01 | 12,99 | 13,64 | 14,30 | 15,59 | 16,87 | 17,50 | 18,77 | 20,02 |
ø59,9 | 37 | 12,96 | 13,80 | 16,31 | 17,13 | 17,97 | 19,61 | 21,23 | 22,04 | 23,66 | 25,26 |
ø75,6 | 24 | 16,45 | 17,52 | 20,72 | 21,78 | 22,85 | 24,95 | 27,04 | 28,08 | 30,16 | 32,23 |
ø88,3 | 19 | 19,27 | 20,53 | 24,29 | 25,54 | 26,80 | 29,26 | 31,74 | 32,97 | 35,42 | 37,87 |
ø113,5 | 10 | 24,86 | 26,49 | 31,38 | 33,00 | 34,62 | 37,84 | 41,06 | 42,67 | 45,86 | 49,05 |
ø126,8 | 10 | 35,11 | 36,93 | 38,75 | 42,37 | 45,96 | 47,78 | 51,37 | 54,96 |
3. Đơn giá ống thép mạ kẽm vuông
Dưới đây là đơn giá ống thép mạ kẽm theo Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015.
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 |
◻️ 13×26 | 96 | 3,45 | 3,77 | 4,08 | 4,70 | 5,00 | |||||||
◻️ 14×14 | 100 | 2,41 | 2,63 | 2,84 | 3,25 | 3,45 | |||||||
◻️ 16×16 | 100 | 2,79 | 3,04 | 3,29 | 3,78 | 4,01 | |||||||
◻️ 20×20 | 100 | 3,54 | 3,87 | 4,20 | 4,83 | 5,14 | 6,05 | ||||||
◻️ 20×40 | 72 | 4,48 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
◻️ 25×25 | 100 | 6,84 | 4,91 | 5,33 | 6,15 | 6,56 | |||||||
◻️ 25×50 | 50 | 5,43 | 7,50 | 8,15 | 9,45 | 10,09 | 11,98 | 12,61 | 13,28 | 13,84 | |||
◻️ 30×30 | 64 | 8,25 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,79 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
◻️ 30×60 | 50 | 7,31 | 9,05 | 9,85 | 11,43 | 12,21 | 14,53 | 15,29 | 16,05 | 16,81 | |||
◻️ 40×40 | 49 | 11,08 | 8,02 | 8,72 | 10,11 | 10,80 | 12,83 | 13,50 | 14,17 | 14,83 | 16,14 | ||
◻️ 40×80 | 32 | 9,19 | 12,16 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,68 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | |
◻️ 50×50 | 36 | 10,09 | 10,98 | 12,74 | 13,62 | 16,22 | 17,08 | 17,94 | 18,87 | 20,47 | 22,14 | 26,23 | |
◻️ 50×100 | 24 | 16,63 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | ||
◻️ 60×60 | 25 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | 31,88 | ||
◻️ 60×120 | 18 | 16,63 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 46,83 | ||
◻️ 75×75 | 25 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | |||
◻️ 90×90 | 16 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,96 | 48,83 | |||
◻️100×100 | 16 | 27,75 | 33,18 | 14,98 | 36,78 | 38,57 | 42,14 | 45,69 | 54,49 |
Báo giá thay đổi theo biến động của thị trường thép và kích thước khách hàng yêu cầu. Báo giá trên chưa bao gồm ưu đãi. Vì vậy, Quý khách hàng hãy liên hệ để nhận báo giá tốt nhất:
- Mr. Trịnh Minh Nghĩa – Phòng Kinh Doanh Thép Nhật Quang
- SĐT: 0221.3990.568
- Email: kinhdoanh.nqs@nqs.vn
- SĐT: 0983.558.199
- Email: nghiatm@nqs.com.vn
Xem thêm:
3. Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm
Với kinh nghiệm sản xuất từ năm 2007, sản phẩm ống thép mạ kẽm Thép Nhật Quang đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như xây dựng, làm hệ thống dẫn nước, trang trí nội – ngoại thất…
Thép Nhật Quang cung cấp đầy đủ 2 loại ống/hộp thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao. Được sản xuất bằng hệ thống máy móc hiện đại chuẩn quốc tế, quy trình khoa học. Hạ tầng cơ sở và nguồn nhân lực chất lượng cao, đảm bảo chất lượng và kích thước theo đúng yêu cầu.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Thép Nhật Quang được sản xuất trên dây chuyền công nghệ liên hoàn tự động từ Đài Loan. Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985) và ASTM A53/A53M-12. Kích thước chính xác, đa dạng. Quy cách ø21.3 – ø114.3. Kinh nghiệm sản xuất từ năm 2010.
Tiêu chuẩn về thành phần và đặc tính cơ học như sau:
4. Đặc điểm ống tôn mạ kẽm
Sở hữu kinh nghiệm sản xuất từ năm 2007, Thép Nhật Quang đã phát triển sản phẩm ống tôn mạ kẽm và nâng cao sản xuất theo quy mô công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam. Ống tôn mạ kẽm được sản xuất bởi dây chuyền hiện đại từ Đài Loan, Nhật Bản. Tiêu chuẩn quốc JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015.
Quy cách: ø19.1 – ø141.3 | ☐14×14 – 100×100 | ⌷3×26 – 60×120
Các đặc điểm của sản phẩm ống tôn mạ kẽm điện phân Nhật Quang:
5. Hệ thống phân phối ống thép mạ kẽm
Nhà máy Thép Nhật Quang được xây dựng trên quy mô 90,000m2. Công suất ước tính khoảng 120,000 tấn/năm với sự tham gia của hơn 300 lao động chuyên môn cao. Nhật Quang luôn sẵn sàng cung ứng theo số lượng yêu cầu và phục vụ nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.
Sau nhiều năm hoạt động và phát triển, đến nay Thép Nhật Quang đã gặt hái được nhiều thành tích nổi bật. Trong đó phải kể đến như:
- Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam năm 2018 và 2019;
- Top 3 doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực sản xuất sản phẩm thép công nghiệp trong nhiều năm liền;
- Là thành viên chính thức của “Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA)” và “Hiệp hội Công nghiệp hỗ trợ Việt Nam (VASI)”;
- Có hệ thống phân phối sản phẩm ổn định trên toàn quốc;
- Là đơn vị tham gia hợp tác vào chuỗi cung ứng sản phẩm cho các Tập đoàn, Doanh nghiệp sản xuất công nghiệp hàng đầu trong và ngoài nước như Honda, Canon, GE,…;
- Là đơn vị cung cấp sản phẩm thép xây dựng cho nhiều công trình lớn trên cả nước như: Tòa nhà Quốc hội, Trụ sở Bộ Công an, Tòa nhà Lotte, Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn,….
Chất lượng tốt, kích thước đồng đều và chính xác chính là những từ ngữ mà chính nhiều khách hàng sử dụng đã dành tặng cho các sản phẩm của Thép Nhật Quang. Điều này đã được chứng minh thực tế qua sự vững chắc của các công trình lớn đã được Thép Nhật Quang kiến tạo.
Hãy liên hệ ngay với Thép Nhật Quang để nhận được báo giá ống thép mạ kẽm tốt nhất:
- Hotline: 0221 3990 550
- Fax: 0221 3990 560
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn