Ống thép đen là vật liệu quan trọng tạo nên các công trình kiên cố, bền vững. Vì vậy lời khuyên của các kiến trúc sư là nên chọn thép chất lượng tốt, bền bỉ. Hiểu rõ ống thép đen là gì qua 8 thông tin sau đây sẽ giúp chủ đầu tư dễ dàng hơn khi lựa chọn đơn vị cung ứng thép chất lượng.
1. Ống thép đen là gì? Đặc tính cơ học của ống thép đen
Ống thép đen là loại ống thép chưa được phủ kẽm hoặc sơn bên ngoài bề mặt. Ống thép có màu đen hoặc xanh đen của lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng. (Khác với thép trắng được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nguội).
Ống thép đen có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, ít gỉ sét, ít yêu cầu về bảo dưỡng và đa dạng kích thước nên được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau. Đồng thời giá thành thấp hơn so với các loại ống thép khác nên sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Xem thêm:
- Barem ống thép hộp đen là gì?
- Kích thước ống thép đen đạt tiêu chuẩn
- Trọng lượng ống thép đen
2. Quá trình phát triển của ống thép đen
Quá trình phát triển của ống thép đen trải qua những cột mốc quan trọng, bắt đầu từ đầu thế kỷ 19.
- Năm 1815: William Murdock phát minh hệ thống đèn đốt than cho phép dẫn khí lò than từ việc nối các nòng súng hoả mai. Đây chính là bước khởi đầu cho định nghĩa phương pháp dẫn khí bằng ống thép;
- Năm 1824: James Russell sáng tạo ra cách tạo ra các ống thép bằng cách cuộn các tấm thép phẳng thành ống và hàn nhiệt các khớp nối. Đây được xem là một phương pháp tạo ống thép mới và được cấp bằng sáng chế tại thời điểm hiện tại;
- Năm 1825: Comelius Whitehouse phát triển công nghệ hàn “butt-weld” là cơ sở cho việc sản xuất ống thép đen hiện đại;
- Năm 1911: John Moon cải tiến công nghệ hàn của Whitehouse ở quy mô công nghiệp, cho phép sản xuất dòng ống thép chạy liên tục và liền mạch, gần giống với ống thép đen hiện sử dụng hiện nay.
3. Phân biệt ống thép đen và ống thép mạ kẽm
Hai loại ống này có nhiều điểm khác biệt, có thể nhận biết qua một số dấu hiệu đặc trưng sau đây:
Ống thép đen | Ống thép mạ kẽm | |
Chất liệu | Được làm từ thép, không mạ kẽm | Được làm từ thép, được mạ một lớp kẽm trên bề mặt |
Đặc tính | Độ cứng cao, chịu lực tốt
Ít hư hỏng Không bị cong vênh do ngoại lực tác động |
Độ cứng cao, chịu lực tốt
Ít bị ăn mòn, ảnh hưởng của môi trường Không bị cong vênh do ngoại lực tác động |
Ứng dụng | Vận chuyển dầu khí, khí đốt, nước thải, PCCC, sản xuất nội thất, công nghiệp xây dựng.. | Vận chuyển dầu khí, chất hóa học
Ứng dụng trong xây dựng, PCCC… |
Giá thành | Thấp | Cao hơn do có lớp mạ kẽm |
Với ống thép mạ kẽm dẫn nước, sau một thời gian lớp mạ kẽm bị bong tróc, làm tắc nghẽn và có thể gây vỡ đường ống. Sử dụng ống mạ kẽm để mang khí hơi có thể tạo ra mối nguy hiểm. Vì thế ống thép mạ kẽm yêu cầu nhiều hơn về kiểm tra bảo dưỡng.
Lưu ý: Trong thi công, ống mạ kẽm không được nối với ống thép đen.
4. Ứng dụng của ống thép đen
Với độ bền cứng lý tưởng, ống thép đen có thể được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Phổ biến nhất là dùng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.
Các công ty dầu khí sử dụng ống thép đen để vận chuyển dầu, khí đốt và các sản phẩm dầu khí khác qua nhiều vùng địa lý. Ưu điểm của việc ứng dụng này chính là tiết kiệm chi phí giá thành, tận dụng sự bền chắc của ống thép đen và giảm thiểu công tác bảo trì.
Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng nhiều trong xây dựng, các chi tiết công trình đòi hỏi sự chắc chắn.
Nhìn chung, ống thép đen có tính đa dụng rất cao, được sử dụng làm:
- Ống dẫn khí áp cao
- Ống dẫn nước
- Ống dẫn dầu
- Ống thép công trình
- Ống dẫn nước thải
Lưu ý: ống thép đen có thể bị nước ăn mòn và hòa tan các kim loại nặng. Cho nên để đảm bảo sự an toàn, ống thép đen không được ứng dụng để dẫn nước uống sinh hoạt.
5. Quy trình sản xuất ống thép đen
Với sự hỗ trợ của máy móc hiện đại, ống thép đen được sản xuất dưới nhiệt độ và áp suất cực cao, cho ra đời các sản phẩm tốt, chất lượng và năng suất lớn. Quy trình sản xuất ống thép đen công nghiệp được thực hiện qua các công đoạn:
- Chuẩn bị thép tấm
- Tạo hình ống thép đen
- Hàn ống thép đen: Hàn và gọt đường hàn
- Chỉnh hình ống thép: Chỉnh hình, Cắt khẩu độ, Nắn thẳng
- Kiểm tra chất lượng
- Đóng gói và Giao hàng
- Xem thêm chi tiết: Quy trình sản xuất ống thép đen tại Nhật Quang Steel
6. Một số loại ống thép khác sử dụng cùng ống thép đen
Ngoài ống thép đen, hiện nay có 5 loại ống thép khác với các đặc điểm như sau.
Tên ống thép |
Đặc điểm |
Ống thép đen | Không có lớp kẽm phủ bề mặt, có đặc tính cứng, bền, giá thành rẻ.
Ống thép đen thường được ứng dụng để dẫn khí. |
Ống thép mạ kẽm | Được phủ một lớp kẽm trên bề mặt, bền chắc, ít bị ăn mòn.
Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng để dẫn nước uống, nước sinh hoạt. |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng | Được phủ bề mặt bằng cách nhúng vào kẽm nóng chảy.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng chịu lực tốt, bền chắc, không bị ăn mòn, không hư hỏng trước các tác động của thời tiết. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng cho các ứng dụng thép ở ngoài trời. |
Ống thép carbon | Là loại thép có sắt và carbon là thành phần chính, không có hoặc có rất ít các thành phần kim loại khác như niken, vonfram, niobi,… theo các tỷ lệ tối thiểu được quy định.
Giá thành không cao, các đặc tính tổng hợp đa dạng, phù hợp với những yêu cầu sử dụng khác nhau của nhà thầu và người sử dụng. |
Ống tôn mạ kẽm | Khác với ống thép được mạ một lớp kẽm bên ngoài, tôn kẽm được sản xuất ra từ chính phôi. Nghĩa là thành phần kẽm đã hòa lẫn với thép ngay từ trong phôi tôn trước khi cán.
Ống tôn mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, độ bền rất cao. Tuy nhiên, các sản phẩm tôn mạ kẽm thường bị giới hạn về độ dày mỏng trong khoảng dưới 2 ly. Do đó việc ứng dụng cũng bị hạn chế hơn so với các sản phẩm ống thép khác. |
Ống inox công nghiệp | Inox hay thép không gỉ là một dạng sắt hợp kim chứa ít nhất 10,5% crom trong thành phần. Các kim loại khác có những tỉ lệ nhất định dựa trên đặc tính sử dụng mong muốn.
Inox có tính bền tốt rất cao, không bị biến màu hay ăn mòn, đặc biệt là chống gỉ. Thép không gỉ inox được ứng dụng rộng rãi cả trong xây dựng, công nghiệp lẫn đời sống hàng ngày. |
7. Giá ống thép đen
Dưới đây là bảng giá ống thép đen chi tiết quý khách hàng nên tham khảo:
Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá thép ống đen / cây |
D12.7 x 1.0 | 6 | Liên hệ: 024 6 6642 928 |
D12.7 x 1.1 | 6 | |
D12.7 x 1.2 | 6 | |
D15.9 x 1.0 | 6 | |
D15.9 x 1.1 | 6 | |
D15.9 x 1.2 | 6 | |
D15.9 x 1.4 | 6 | |
D15.9 x 1.5 | 6 | |
D15.9 x 1.8 | 6 | |
D21.2 x 1.0 | 6 | |
D21.2 x 1.1 | 6 | |
D21.2 x 1.2 | 6 | |
D21.2 x 1.4 | 6 | |
D21.2 x 1.5 | 6 | |
D21.2 x 1.8 | 6 | |
D21.2 x 2.0 | 6 | |
D21.2 x 2.3 | 6 | |
D21.2 x 2.5 | 6 | |
D26.65 x 1.0 | 6 | |
D26.65 x 1.1 | 6 | |
D26.65 x 1.2 | 6 | |
D26.65 x 1.4 | 6 | |
D26.65 x 1.5 | 6 | |
D26.65 x 1.8 | 6 | |
D26.65 x 2.0 | 6 | |
D26.65 x 2.3 | 6 | |
D26.65 x 2.5 | 6 | |
D33.5 x 1.0 | 6 | |
D33.5 x 1.1 | 6 | |
D33.5 x 1.2 | 6 | |
D33.5 x 1.4 | 6 | |
D33.5 x 1.5 | 6 | |
D33.5 x 1.8 | 6 |
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép thép đen ống trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép , hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Trong đó :
-
- Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
- Xem chi tiết: Bảng giá ống thép đen mới nhất
8. Tiêu chuẩn ống thép đen
Ống thép đen được sản xuất cần phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn về đặc điểm kỹ thuật được quy định. Trong đó, ASTM A53 và ASTM A106 là 02 tiêu chuẩn được áp dụng phổ biến hiện nay.
8.1. ASTM A53
ASTM A53 là hệ thống đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn được áp dụng cho ống thép đen, ống thép mạ kẽm liền mạch và hàn, ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Thành phần hoá học: Các tỷ lệ kim loại thành phần trong tiêu chuẩn ASTM A53 thường rất nhỏ
Kiểu | E và S | E và S | F |
Grade | A | B | A |
Carbon | 0,25 | 0,3 | 0,3 |
Mangan | 0,95 | 1.2 | 1.2 |
Photpho | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Lưu huỳnh | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
Đồng * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Niken * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Chromium * | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Molypden * | 0,15 | 0,5 | 0,5 |
Vanadi * | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
* Tổng của năm yếu tố này phải nhỏ hơn 1,00% |
Xem thêm chi tiết: Kích thước ống thép den theo quy chuẩn ASTM A53 cập nhật
Tiêu chuẩn kỹ thuật: được quy định rõ ràng dựa trên các phân loại Grade A hoặc Grade B
Các loại và các lớp | Độ bền kéo-Mpa | Cường độ chảy – Mpa |
Loại E và S – Grade A | 330 | 205 |
Loại E và S – Grade B | 415 | 240 |
Loại F – Grade A | 330 | 205 |
8.2. ASTM A106
ASTM A106 là hệ tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trên các loại ống thép đen và carbon liền mạch với nhiệt độ cao (>750 độ C).
Thành phần hoá học: Các loại kim loại phụ gia được giới hạn chi tiết với những thông số tham khảo được thể hiện qua hình ảnh.
C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V | |
Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | ||
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật: Các tính chất kỹ thuật như độ bền kéo, min, psi hay sức mạnh năng suất,… được quy định như sau:
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Ống thép đen Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13 trên dây chuyền thiết bị tiên tiến được nhập khẩu từ Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc.
Sản phẩm đủ điều kiện “Made in Vietnam” xuất khẩu trực tiếp cho các doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam như Honda, Canon, Toyota… Xuất khẩu sang thị trường khó tính bao gồm Úc, Mỹ, Nhật… Tham gia vào chuỗi cung ứng cho các Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu như General Electric.
Bảng quy chuẩn trọng lượng, áp lực thử ống thép mạ kẽm – ống thép đen
Đường kính ngoài |
Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/ bó | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Thử áp lực | ||||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | At | Kpa | ||
ø21,2 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 2,77 | 1,27 | 7,62 | 1288 | 48 | 4800 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,87 | 1,69 | 10,14 | 1288 | 48 | 4800 |
ø33,5 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 3,38 | 2,5 | 15,00 | 1365 | 48 | 4800 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 3,56 | 3,39 | 20,34 | 1241 | 83 | 8300 |
ø48,1 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 3,68 | 4,05 | 24,30 | 1069 | 83 | 8300 |
ø59,9 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 3,91 | 5,44 | 32,64 | 1208 | 159 | 15900 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 5,16 | 8,63 | 51,78 | 1243 | 172 | 17200 |
ø88,3 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 5,49 | 11,29 | 67,74 | 1287 | 153 | 15300 |
ø113,5 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,18 | 8,71 | 52,26 | 523 | 70 | 7000 |
3,96 | 10,76 | 64,68 | 647 | 84 | 8400 | |||||
4,78 | 12,91 | 77,46 | 775 | 98 | 9800 | |||||
5,56 | 14,91 | 89,48 | 695 | 121 |
12100 |
Dung sai đường kính ngoài: ± 1%
Dung sai cho phép về trọng lượng: ±10%
Sản phẩm chính xác cao về kích thước, đồng bộ về chất lượng, đáp ứng yêu cầu khắt khe của nhiều công trình. Các dự án mà Nhật Quang đã tham gia:
- Tòa nhà Quốc hội
- Nhà ga T2 sân bay quốc tế Nội Bài
- Trung tâm Hội nghị quốc gia
- Tòa nhà Lotte
- Trụ sở Bộ Công An
- Nhà máy SamSung Thái Nguyên – Bắc Ninh
- Nhà máy Uniben Việt Nam
- Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
- Đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây
- Bệnh viện quốc tế Vinmec
- Tòa nhà BIDV Việt Nam
- Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
- …
Nhật Quang luôn sẵn sàng đồng hành với mọi công trình. Quý khách hàng cần tư vấn chi tiết về ống thép đen Nhật Quang vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THÉP NHẬT QUANG
- Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
- Điện thoại: 0221 3990 550
- Fax: 0221 3990 560
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn