[Tổng hợp] Quy cách ống inox công nghiệp đầy đủ và chi tiết

Spread the love

Ống inox công nghiệp là nguyên liệu không thể thiếu cho mọi công trình, từ nhà cửa dân dụng đơn giản đến những công trình xây dựng quy mô lớn. Vì thế, mỗi công trình cần lựa chọn kích thước phù hợp để quá trình thi công diễn ra thuận lợi nhất. Bảng tra quy cách ống inox công nghiệp đầy đủ SUS (304/304L/316/316L/409L), kích thước ø 21.3 – ø 114.3 được tổng hợp sau đây sẽ giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn.

1. Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp

Ống inox công nghiệp góp phần tạo nên sự bền vững của công trình, do đó, ống phải được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Tại Thép Nhật Quang, ống inox công nghiệp được sản xuất theo các tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, CNS, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS. Tất cả sản phẩm được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.

  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM / JIS / CNS
  • Đường kính ống (OD – Outer Diameter): ø 21.3 – ø 114.3
  • Độ dày ống (Wall Thickness): 1.2 – 8 mm
  • Chiều dài ống: 6m
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015
  • Sản xuất: đủ điều kiện “Made in Việt Nam”
Ống inox công nghiệp tại nhà máy Thép Nhật Quang
Ống inox công nghiệp tại nhà máy Thép Nhật Quang

2. Quy cách ống inox công nghiệp

Sau đây là bảng tra quy cách chi tiết các loại ống inox công nghiệp tại Thép Nhật Quang

Bảng quy cách đầy đủ theo các tiêu chuẩn SCH-5S, SCH-10S, SCH-20S, SCH-40S

Đường kính ngoài Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
Các loại tiêu chuẩn Độ dày phổ biến khác
SCH-5S SCH- 10S SCH- 20S SCH- 40S 1.2 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0
ø21.34 4.86 6.07 7.60 5.78 7.04 8.22 9.33
ø21.70 4.95 6.15 7.17 7.91 5.89 7.17 8.39
ø25.40 5.86 4.34 5.36 7.00 8.56 10.04
ø26.67 6.17 7.75 10.30 7.39 9.03 10.81 12.12
ø27.20 6.30 7.88 9.23 10.53 7.53 9.23 10.85
ø31.80 7.44 5.49 6.79 8.91 10.95 12.91
ø33.40 7.83 12.68 15.25 9.39 11.55 13.63 15.64 17.58
ø34.00 7.98 13.06 13.90 15.55 9.57 11.77 13.90 15.96
ø38.10 8.99 6.62 8.21 10.79 13.3 15.74 18.10
ø42.16 9.99 16.31 20.75 12.01 14.82 17.56 20.23 22.82
ø42.70 10.12 16.70 17.80 21.04 12.17 15.02 17.80 20.51 23.14
ø48.26 11.50 18.84 24.64 13.83 17.10 20.30 23.42 26.46
ø48.60 11.58 19.17 20.45 24.83 13.93 17.23 20.45 23.59 26.67
ø50.80 12.12 8.9 11.05 14.59 18.05 21.44 24.75 27.98
ø60.33 14.47 23.83 32.90 17.44 21.61 25.71 29.73 33.68 41.35
ø60.50 14.51 24.15 29.82 33.00 17.1749 21.67 25.78 29.82 33.78 41.48
ø63.50 19.36 11.17 13.90 18.39 22.80 27.13 31.39 35.58 43.72
ø73.03 22.37 31.90 52.72 21.23 26.36 31.40 36.38 41.27 50.84
ø76.30 23.40 32.87 38.09 55.26 16.77 22.21 27.58 32.87 38.09 43.23 53.29
ø88.90 27.37 39.14 68.57 19.60 25.98 32.29 38.52 44.68 50.76 62.71
ø89.10 27.31 38.61 50.88 68.73 26.04 32.36 38.61 44.78 50.88 62.86 74.53
ø101.60 31.38 44.93 58.36 81.71 22.44 29.78 37.03 44.22 51.32 58.36 72.20 85.74
ø114.30 35.38 50.72 65.95 97.13 33.57 41.78 49.91 57.97 65.95 81.69 97.13
ø139.80 57.34 69.32 100.75 131.41 51.31 61.35 71.31 81.20 100.75 120.00
ø141.30 57.36 70.08 131.93 41.64 51.87 62.02 62.09 101.87 121.35 140.52 159.40
ø165.20 67.97 82.23 119.73 72.74 84.60 96.38 119.73 142.78 165.53
ø168.28 68.53 83.80 49.71 61.95 74.12 98.22 122.03 145.54 168.75 191.67
ø216.30 89.36 126.94 203.84 255.07 95.65 111.33 126.94 157.92 188.61 219.00 249.09
ø219.08 89.56 121.02 257.87 64.9 80.93 128.60 160.00 191.10 221.91 252.41

Bảng quy cách ống inox công nghiệp dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống thông dụng

Đường kính

Độ dày

in

Khổ

1 1 1/4 _ 1 1/2 2 2 1/2 3 3 1/2 4
mm . . . . . _ _ _
1.20/1.25 -/18 .

.

. . . . . . . .
1.5 _ . . . . . . . . .
1.60/1.65 -/16 . . . . . . . . .
2 _ . . . . . . . . .
2.1 _ . . . . . . . .

.

Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459

Đường kính danh nghĩa Đường kính ngoài (mm) Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
Độ dày phổ biến khác
A B SCH-5S SCH- 10S SCH- 20S SCH- 40S
8 1/4 13.8 1.2 1.65 2. 2.2 2.00
10 3/8 17.3 1.2 1.65 2 2.3 2.00 2.50
15 1/2 21.7 1.65 2.1 2.5 2.8 2.00 2.50 3.00
20 3/4 27.2 1.65 2.1 2.5 2.9 2.00 2.50 3.00
25 1 34. 1.65 2.8 3 3.4 2.00 2.50 3.00
32 1 1/4 42.7 1.65 2.8 3 3.6 2.00 2.50 3.00 4.00
40 1 1/2 48.6 1.65 2.8 3 3.7 2.00 2.50 3.00 4.00
50 2 60.5 1.65 2.8 3.5 3.9 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
65 2 1/2 76.3 2.1 3 3.5 5.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
80 3 89.1 2.1 3 4 5.5 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
90 3 1/2 101.6 2.1 3 4 5.7 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
100 4 114.3 2.1 3 4 6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
125 5 139.8 2.8 3.4 5 6.6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
150 6 165.2 2.8 3.4 5 7.1 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
200 8 216.3 2.8 4 6.5 8.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

Bảng quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778, ASME B36.19M/ASME B36.10M

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
ASME B36.19M Độ dày phổ biến khác
NPS (mm) SCH-5S SCH- 10S SCH- 40S 2.0

mm

2.5 mm 3.0 mm 4.0 mm 5.0 mm 6.0 mm 7.0 mm 8.80 mm
13.72 1/4 1.65 2.24 2.00
17.15 3/8 1.65 2.31 2.00 2.50
21.34 1/2 1.65 2.11 2.77 2.00 2.50 3.00
26.67 3/4 1.65 2.11 2.87 2.00 2.50 3.00
33.4 1 1.65 2.77 3.38 2.00 2.50 3.00
42.16 1 1/4 1.65 2.77 3.56 2.00 2.50 3.00 4.00
48.26 1 1/2 1.65 2.77 3.68 2.00 2.50 3.00 4.00
60.33 2 1.65 2.77 3.91 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
73.03 2 1/2 2.11 3.05 5.16 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
88.9 3 2.11 3.05 5.49 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
101.6 3 1/2 2.11 3.05 5.74 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
114.3 4 2.11 3.05 6.02 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
141.3 5 2.77 3.4 6.55 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
168.28 6 2.77 3.4 7.11 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
219.08 8 2.77 3.76 8.18 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài

ASTM A249

O.D < 25mm + 0.10mm, – 0.11mm ± 10% O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm

25mm ≤ O.D ≤ 40mm ± 0.15mm
40mm < O.D < 50mm ± 0.20mm
50mm ≤ O.D < 65mm ± 0.25mm
65mm ≤ O.D < 75mm ± 0.30mm
75mm ≤ O.D ≤ 100mm ± 0.38mm
100mm < O.D ≤ 200mm + 0.38mm, – 0.64mm
200mm < O.D ≤ 225mm + 0.38mm, – 1.14mm

ASTM A269

O.D < 38.1mm ± 0.13mm O.D < 12.7mm ± 15%

O.D ≥ 12.7mm ± 10%

O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm

O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm

38.1mm ≤ O.D < 88.9mm ± 0.25mm
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm ± 0.38mm
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm ± 0.76mm

ASTM A270

O.D ≤ 25mm ± 0.13mm ± 12.5% O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm

25mm < O.D ≤ 50mm ± 0.20mm
50mm < O.D ≤ 75mm ± 0.25mm
75mm ≤ O.D < 140mm ± 0.38mm

Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài

ASTM A312

O.D ≤ 48.26mm + 0.4mm (Độ dày danh nghĩa)

± 12.5%

+ 6.0mm

– 0mm

48.26mm < O.D ≤ 114.3mm ± 0.8mm
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm -0.8 ÷ + 1.6mm

JIS G3459

O.D < 30.0mm ± 0.3mm < 2mm ± 0.20mm Xác định chiều dài cắt
O.D ≥ 30.0mm ± 1% ≥ 2mm ± 10%

Để tìm hiểu chi tiết hơn về ống inox công nghiệp của Thép Nhật Quang, doanh nghiệp xem thêm tại đây.

Thép Nhật Quang sẵn sàng tư vấn và báo giá trực tiếp ngay khi khách hàng có nhu cầu. Thông tin liên hệ:

  • Mr. Nguyễn Hữu Hải – Phó phòng Kinh doanh Thép Nhật Quang
  • SĐT: 0902.257.677
  • Email: hainh@nqs.com.vn

Thép Nhật Quang sản xuất ống inox công nghiệp (ISP) theo công nghệ hiện đại khép kín 100%. Dây chuyền, máy móc được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc… Toàn bộ khí thải, bụi, nhiệt và nước sản xuất không xả ra môi trường, được thu gom xử lý theo quy trình chuẩn. Nhờ vậy, sản phẩm ống inox công nghiệp (ISP) có chất lượng ưu việt, đảm bảo chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao. Quy cách ống inox công nghiệp (ISP) đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng của hầu hết công trình. 

Doanh nghiệp cần tư vấn chi tiết về sản phẩm này và các loại ống thép khác vui lòng liên hệ SĐT: 0902.257.677. Email: hainh@nqs.com.vn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

LH Mua CodeMessenger